Cách phát âm chữ B trong tiếng Anh dễ nhất !
Trong tiếng Anh, bạn bắt gặp chữ B thường được viết là B, nhưng đôi khi được viết BB liền nhau.
Nhưng dù viết với một chữ B hay cả hai chữ B liền nhau thì B vẫn được phát âm là /b/. Đây là một âm hai môi, tức là khi phát âm thì hai môi chạm vào nhau để tạo ra âm /b/, theo cách thức tương tự như âm B trong tiếng Việt.
https://vanht.webflow.io/blog/dong-ho-ap-suat-dau-lien-he-097-1999-589-gia-re
https://vanht.webflow.io/blog/dong-ho-ap-suat-khi-nen-han-quoc-dai-loan-duc-ha-lan-g7
https://vanht.webflow.io/blog/dong-ho-ap-suat-nuoc-mua-ngay-tai-xnk-ht-viet-nam-gia-re-nhat
https://vanht.webflow.io/blog/dong-ho-ap-suat-gia-uu-dai-tai-xnk-ht-viet-nam
https://vanht.webflow.io/blog/dong-ho-ap-gia-tot-nhat-lien-he-097-1999-589
https://vanht.webflow.io/blog/dong-ho-do-ap-luc-nuoc-mua-hang-gia-uu-dai-tai-xnk-ht
https://vanht.webflow.io/blog/dong-ho-do-ap-suat-khi-nen-chat-luong-cao-ho-tro-van-chuyen-lap-dat
https://vanht.webflow.io/blog/dong-ho-do-ap-suat-nuoc-wise-wika-ligi-kkgauges
https://vanht.webflow.io/blog/dong-ho-do-ap-suat-gia-re-nhat-mien-bac
https://vanht.webflow.io/blog/dong-ho-nhiet-do-han-quoc-duc-trung-quoc-gia-tot
https://vanht.webflow.io/blog/dong-ho-nuoc-dien-tu-nhap-khau-chinh-hang
https://vanht.webflow.io/blog/dong-ho-nuoc-sach-do-luong-chinh-xac-gia-tot
https://vanht.webflow.io/blog/dong-ho-nuoc-thai-nhap-khau-gia-uu-dai
https://vanht.webflow.io/blog/dong-ho-nuoc-gia-re
https://vanht.webflow.io/blog/cau-tao-van-cau
https://vanht.webflow.io/blog/van-cau-dieu-khien-dien
https://vanht.webflow.io/blog/van-cau-dieu-khien-khi-nen
https://vanht.webflow.io/blog/van-cau-dong
https://vanht.webflow.io/blog/van-cau-gang
https://vanht.webflow.io/blog/van-cau-hoi-nong
https://vanht.webflow.io/blog/van-cau-hoi
https://vanht.webflow.io/blog/van-cau-inox-304
https://vanht.webflow.io/blog/van-cau-inox
https://vanht.webflow.io/blog/van-cau-kitz
https://vanht.webflow.io/blog/van-cau-mat-bich
https://vanht.webflow.io/blog/van-cau-nhua
https://vanht.webflow.io/blog/van-cau-thep
https://vanht.webflow.io/blog/van-cau
https://vanht.webflow.io/blog/van-chu-nga
https://vanht.webflow.io/blog/te-thu
https://vanht.webflow.io/blog/te-inox
https://vanht.webflow.io/blog/rac-co
https://vanht.webflow.io/blog/duoi-chuot
https://vanht.webflow.io/blog/con-thu
https://vanht.webflow.io/blog/con-dong-tam
https://vanht.webflow.io/blog/mang-song-inox
https://vanht.webflow.io/blog/mang-song-thep
https://vanht.webflow.io/blog/phu-kien-duong-ong
https://vanht.webflow.io/blog/mat-bich-thep
https://vanht.webflow.io/blog/mat-bich-inox
https://vanht.webflow.io/blog/mat-bich-long
https://vanht.webflow.io/blog/mat-bich-rong
https://vanht.webflow.io/blog/mat-bich-mu
![]() |
Thầy giáo Nguyễn Anh Đức. |
Ngoài việc thường xuyên được phát âm là /b/, nhưng cũng có nhiều trường hợp phát âm chữ B khá thú vị và rất dễ nhớ. Cụ thể chữ B được phát âm theo các cách sau.
B được phát âm là /b/ dù viết với một hay hai chữ B liền nhau.
Ví dụ:
Những âm tiết có một chữ B.
1. baby /ˈbeɪbi/ (n) đứa trẻ
2. back /bæk/ (n) phía sau
3. ball /bɔːl/ (n) quả bóng
4. bamboo /bæmˈbuː/ (n) cây tre
5. bible /ˈbaɪbl ̩/ (n) kinh thánh
6. black /blæk/ (adj) đen
7. blue /bluː/ (adj) xanh
8. pub /pʌb/ (n) quán rượu
9. cab /kæb/ (n) xe taxi
10. lab /læb/ (n) phòng thí nghiệm
Những âm tiết được viết với hai chữ B (bb) thì nó vẫn được phát âm là /b/, ví dụ:
1. bubble /ˈbʌbl ̩/ (n) bong bóng
2. cabbage /ˈkæbɪdʒ/ (n) bắp cải
3. dabble /ˈdæbl ̩/ (v) học đòi
4. rabbit /ˈræbɪt/ (n) con thỏ
5. shabby /ˈʃæbi/ (adj) mòn, tồi tàn
Điểm thú vị nhất là chữ B sẽ câm khi đứng trước chữ T hoặc đứng sau chữ M trong số ít trường hợp dưới đây. Vì B và M đều là âm hai môi, nên khi phát âm người ta sẽ phát âm rõ chữ M và nuốt chữ B để giúp cho quá trình phát âm đơn giản hơn, thay vì phải mở miệng nói hai âm ở cùng một vị trí.
Ví dụ:
1. climb /klaɪm/ (v,n) leo trèo, sự leo trèo
2. debt /det/ (n) món nợ
3. limb /lɪm/ (n) cành, chi người
4. thumb /θʌm/ (n) ngón tay cái
5. tomb /tuːm/ (n) nấm mộ
Cuối cùng là chữ B không câm khi nó là âm bắt đầu một âm tiết mới, dù đứng sau M.
1. camber /ˈkæm.bər/ (n) chỗ lồi lên
2. chambermaid /ˈtʃeɪm.bə.meɪd/ (n) nhân viên buồng, phòng
3. gumbo /ˈgʌm.bəʊ/ (n) quả mướp tây
4. humble /ˈhʌm.bl ̩/ (adj) khiêm tốn
5. rumble /ˈrʌm.bl ̩/ (v) quát tháo, phát hiện ra